Thống kê
Đang trực tuyến 1
Hôm nay 35
Tổng lượt truy cập 38,153
So sánh thời gian nộp đơn đăng ký nhãn hiệu giữa Việt Nam và Iceland?
Việt Nam và các nước trong khối thương mại tự do châu Âu (EFTA) trong đó có Iceland đang đàm phán Hiệp định thương mại tự do, phấn đấu hoàn tất trong năm 2015 để chuẩn bị thúc đẩy và mở rộng hợp tác, đầu tư. Hai nước đã ký kết một số hiệp định như “tránh đánh thuế hai lần” và “Tuyên bố các lợi ích tương hỗ tạo thuận lợi cho thương mại hai nước.” Cộng đồng người Việt tại Iceland hầu hết sống tại thủ đô, có cuộc sống và việc làm ổn định, hội nhập tốt với nước sở tại.
Chủ tịch nước cũng đề nghị hai nước nghiên cứu khả năng đàm phán và ký kết các văn bản hợp tác về giáo dục-đào tạo, giúp Việt Nam đào tạo chuyên gia về thủy sản, năng lượng, môi trường; đồng thời trao đổi những kinh nghiệm về đẩy mạnh an sinh xã hội, bình đẳng giới, chăm sóc trẻ em và người khuyết tật Việt Nam.
Tổng thống Iceland chân thành cảm ơn Chủ tịch nước, đánh giá cao kết quả đạt được tại hội đàm, hoan nghênh danh mục hợp tác gồm nhiều lĩnh vực hai bên cam kết thực hiện; tin tưởng quan hệ hai nước tiếp tục phát triển sâu rộng; đáp ứng nhu cầu mỗi nước, mang lại lợi ích cho nhân dân hai nước./
Bên cạnh việc Luật sở hữu trí tuệ giữa Việt Nam và Iceland có những điểm tương đồng thì Luật của hai nước cũng có những điểm khác nhau về thời gian nộp đơn và quy trình xử lý đơn đăng ký nhãn hiệu tại Cục sở hữu trí tuệ. Dưới đây là những điểm khác nhau về đăng ký nhãn hiệu mà mỗi doanh nghiệp cần chuẩn bị và nắm rõ.
Quốc gia Nội dung |
Việt Nam
|
Iceland |
|
Trước khi nộp đơn |
Mẫu nhãn hiệu
|
8 mẫu |
12 mẫu |
Tra cứu nhãn hiệu
|
2-3 ngày |
6-10 ngày |
|
Phí đăng ký nhãn hiệu
|
850 USD |
980 USD |
|
Sau khi nộp đơn |
Nộp đơn đăng ký nhãn hiệu
|
1 ngày |
1-2 ngày |
Theo dõi đơn đăng ký nhãn hiệu
|
13 tháng |
11 tháng |
|
Cấp văn bằng bảo hộ
|
2 tháng |
2 tháng |
|
Sau khi được cấp bằng
|
Gia hạn nhãn hiệu
|
6 tháng trước khi hết hiệu lực |
6 tháng trước khi hết hiệu lực |
Quá trình xử lý đơn của Cục |
Thẩm định hình thức nhãn hiệu
|
1-2 tháng |
1 tháng |
Công bố đơn nhãn hiệu
|
2 tháng |
|
|
Thẩm định nội dung nhãn hiệu
|
9 tháng |
10 tháng |
|
Cấp văn bằng bảo hộ
|
2 tháng |
2 tháng |
|
Thời gian bảo hộ |
|
10 năm
|
10 năm |
Trên đây là bảng so sánh về thời gian về các bước khi tiến hành đăng ký mà mỗi doanh nghiệp cần nắm rõ để giảm thiểu rủi ro về tiền bạc và thời gian.